Từ điển Thiều Chửu
濯 - trạc
① Rửa, giặt. ||② Trạc trạc 濯濯 sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.

Từ điển Trần Văn Chánh
濯 - trạc
(văn) ① Rửa, giặt: 濯足 Rửa chân; ② 【濯濯】trạc trạc [zhuózhuó] (văn) Trơ trọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濯 - trạc
Lấy nước rửa sạch — Trừ bỏ điều ác — To lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濯 - trạo
Mái chèo — Chèo thuyền — Xem Trạc.


濯濯 - trạc trạc ||